Đồng Nghiệp Trong Tiếng Trung

Đồng Nghiệp Trong Tiếng Trung

Để học tiếng Trung hiệu quả, chúng ta nên học theo chủ đề và tình huống giao tiếp cụ thể. Hiểu được điều đó, Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải đã tổng hợp các chủ đề giao tiếp hằng ngày nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng nói. Hôm nay chúng ta đến với chủ đề giao tiếp đồng nghiệp trong tiếng Trung khi tham gia cuộc họp nhé!

Để học tiếng Trung hiệu quả, chúng ta nên học theo chủ đề và tình huống giao tiếp cụ thể. Hiểu được điều đó, Trung tâm tiếng Trung Thượng Hải đã tổng hợp các chủ đề giao tiếp hằng ngày nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng nói. Hôm nay chúng ta đến với chủ đề giao tiếp đồng nghiệp trong tiếng Trung khi tham gia cuộc họp nhé!

Mẫu câu về nghề nghiệp tiếng Trung

nǐ cóngshì nǎ zhǒng gōngzuò? Anh làm ngành gì?

nǐ de gōngzuò máng ma? Công việc có bận lắm không?

3. 你喜欢你的工作吗? nǐ xǐhuan nǐ de gōngzuò ma? Bạn thích công việc của bạn không?

4. 最近,你做什么工作? Zuìjìn, nǐ zuò shénme gōngzuò? Gần đây bạn làm nghề gì?

5. 工作好不好? Gōngzuò hǎobù hǎo? Công việc có tốt không?

6. 非常好的工作 Fēicháng hǎo de gōngzuò Công việc rất tốt

7. 你教什么科目? Nǐ jiào shénme kēmù? Anh dạy môn học nào?

8. Chuyên ngành của em là gì? Chuyên ngành của em là luật sư

Hội thoại cách hỏi nghề nghiệp trong phỏng vấn xin việc.

A:你觉得当个出租车司机怎么样?Nǐ juédé dàng gè chūzū chē sījī zěnme yàng? Anh thấy làm tài xế như thế nào?

A:开出租车一定很刺激。Kāi chūzū chē yīdìng hěn cìjī. Lái xe chắc là thú vị lắm.

B:我也有同感。Wǒ yěyǒu tónggǎn. Tôi cũng nghĩ như vậy.

A:在这里开出租车感觉如何?Zài zhèlǐ kāi chūzū chē gǎnjué rúhé? Anh lái xe ở đây cảm thấy như thế nào?

B:我可以想工作的时候就工作。Wǒ kěyǐ xiǎng gōngzuò de shíhòu jiù gōngzuò. Tôi thích làm lúc nào thì làm lúc đấy.

Wǒ shì tuīxiāo yuán. Tôi là người bán hàng.

Zhēn de, nín mài shénme chǎnpǐn? Vậy à, anh bán hàng gì vậy?

Shípǐn. Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān.

Thực phẩm. Tôi làm việc cho một công ty liên doanh lớn của Australia.

Mẹo nhỏ: Thông thường khi hỏi về nghề nghiệp thường nhà tuyển dụng các công ty Trung Quốc thường sẽ hỏi về 3 vấn đề lớn đó là:

1. Trước khi đến công ty bạn đã làm nghề gì?

2. Tại sao bạn lựa chọn công việc này?

3. Bạn đã có kinh nghiệm gì đối với công việc này?

Vậy khi gặp những dạng câu hỏi như trên, bạn sẽ trả lời sao cho tốt nhất và ghi được điểm cao trong mắt nhà tuyển dụng? Cùng Chinese tham khảo các đoạn hội thoại dưới đây nhé!

A:你之前是做什么的?Nǐ zhīqián shì zuò shénme de? Trước kia bạn làm nghề gì?

B:以前,我是一家大超市的收银员。Yǐqián, wǒ shì yījiā dà chāoshì de shōuyín yuán. Trước kia tôi là nhân viên thu ngân cho một siêu thị lớn.

A:你为什么辞掉那份工作?Nǐ wèishéme cí diào nà fèn gōngzuò?Tại sao bạn lại nghỉ việc đó?

B:我辞掉工作是因为我想做另一份可以让我更加发展自己的工作。翻译的工作是我想要的。Wǒ cí diào gōngzuò shì yīnwèi wǒ xiǎng zuò lìng yī fèn kěyǐ ràng wǒ gèngjiā fāzhǎn zìjǐ de gōngzuò. Fānyì de gōngzuò shì wǒ xiǎng yào de. Tôi xin thôi việc vì tôi muốn làm một công việc khác có thể phát triển bản thân hơn. Công việc phiên dịch viên chính là công việc tôi mong muốn.

A:你为什么选择这份工作?Nǐ wèishéme xuǎnzé zhè fèn gōngzuò? Tại sao bạn lại chọn công việc này?

B:因为这份工作让我在沟通上更加大胆。我可以变得更聪明更聪明。尤其是这份工作的薪水,可以让我过上更好的生活。Yīnwèi zhè fèn gōngzuò ràng wǒ zài gōutōng shàng gèngjiā dàdǎn. Wǒ kěyǐ biàn dé gèng cōngmíng gèng cōngmíng. Yóuqí shì zhè fèn gōngzuò de xīnshuǐ, kěyǐ ràng wǒguò shàng gèng hǎo de shēnghuó. Bởi vì công việc này giúp tôi có thể mạnh dạn hơn trong giao tiếp. Tôi có thể khéo léo và thông minh hơn. Và đặc biệt mức lương của công việc này có thể cho tôi 1 cuộc sống tốt hơn.

A: 你为什么选择我们公司?Nǐ wèishéme xuǎnzé wǒmen gōngsī? Tại sao bạn lựa chọn công ty chúng tôi?

B:因为我喜欢你们公司的文化。你们公司也是大公司,可以帮我发展更多。Yīnwèi wǒ xǐhuān nǐmen gōngsī de wénhuà. Nǐmen gōngsī yěshì dà gōngsī, kěyǐ bāng wǒ fāzhǎn gèng duō. Bởi vì tôi yêu thích văn hóa của công ty bạn. Công ty bạn cũng là 1 công ty lớn, nó có thể giúp tôi phát triển hơn.

A:你对这份翻译工作有什么经验?Nǐ duì zhè fèn fānyì gōngzuò yǒu shé me jīngyàn?Bạn đã có kinh nghiệm gì cho công việc phiên dịch này?

B:我学中文已经四年多了。我的中文非常流利。我在一家中国超市当收银员。我用中文说话,说得很流利。Wǒ xué zhōngwén yǐjīng sì nián duōle. Wǒ de zhōngwén fēicháng liúlì. Wǒ zài yījiā zhōngguó chāoshì dāng shōuyín yuán. Wǒ yòng zhōngwén shuōhuà, shuō dé hěn liúlì. Tôi đã học tiếng Hán hơn 4 năm. Tiếng Hán của tôi rất lưu loát. Tôi đã làm thu ngân tại siêu thị Trung Quốc. Tôi dùng tiếng Hán để nói chuyện , nói rất lưu loát.

A:我们为什么要选择你?Wǒmen wèishéme yào xuǎnzé nǐ? Tại sao chúng tôi phải lựa chọn bạn?

B:因为我是一个很有责任感的人。我中文水平高,愿意加班,犯错愿意受罚。Yīnwèi wǒ shì yīgè hěn yǒu zérèngǎn de rén. Wǒ zhōngwén shuǐpíng gāo, yuànyì jiābān, fàncuò yuànyì shòufá. Bởi vì tôi là một người rất có trách nhiệm. Tôi có trình độ tiếng Hán cao, Tôi sẵn sàng làm thêm giờ và sẵn sàng chịu phạt khi gây ra sai lầm.

Hội thoại về công việc yêu thích.

A. 你喜欢做什么?Nǐ xǐhuān zuò shénme? Bạn thích làm nghề gì?

B:我喜欢做会计。Wǒ xǐhuān zuò kuàijì. Tôi thích làm nghề kế toán.

A:会计是做什么的?Kuàijì shì zuò shénme de?Nghề kế toán làm những công việc gì?

B:记录、综合和系统化公司财务和经济活动的信息。Jìlù, zònghé hé xìtǒng huà gōngsī cáiwù hé jīngjì huódòng de xìnxī. ghi chép, tổng hợp, hệ thống hóa các thông tin về hoạt động tài chính, kinh tế của công ty.

A:那工作很难,不是吗?Nà gōngzuò hěn nán, bùshì ma? Công việc đó không phải rất khó sao?

B:还可以。 而你,你喜欢做什么?Hái kěyǐ. Ér nǐ, nǐ xǐhuān zuò shénme?Cũng bình thường. Còn bạn, bạn thích làm nghề gì?

A:我喜欢成为一名电子工程师。Wǒ xǐhuān chéngwéi yī míng diànzǐ gōngchéngshī. Tôi thích làm kỹ sư điện tử.

B:工程师需要做什么?Gōngchéngshī xūyào zuò shénme? Kỹ sư phải làm những công việc gì ?

A:GPS系统等电子电气设备的设计、开发和生产管理. GPS xìtǒng děng diànzǐ diànqì shèbèi de shèjì, kāifā hé shēngchǎn guǎnlǐ. thiết kế, phát triển và quản lý sản xuất thiết bị điện, điện tử như các hệ thống GPS

B:那工作不是也很困难吗?Nà gōngzuò bùshì yě hěn kùnnán ma? Nghề đó không phải cũng rất khó sao?

A:没错。 所以,电气工程师的工资也很高。Méi cuò. Suǒyǐ, diànqì gōngchéngshī de Gōngzī yě hěn gāo. Đúng。 Vìnvậy lương nghề kỹ sư điện cũng rất cao.

⇒ Phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung | Tải mẫu CV Xin xin việc

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung:

1. 老师 /lǎoshī/ giáo viên 2. 医生 /yīshēng/ bác sĩ 3. 警察 /jǐngchá/ cảnh sát 4. 工人 /gōngrén/ công nhân 5. 农夫 /nóngfū/ nông dân 6. 渔夫 /yúfū/ ngư dân 7. 记者 /jìzhě/ phóng viên 8. 建筑师 /jiànzhùshī/ kiến trúc sư 9. 律师 /lǜshī/ luật sư 10. 售货员 /shòuhuòyuán/ nhân viên bán hàng 11.护士 /hùshì/ y tá 12.司机 /sījī/ lái xe 13. 学生 /xuéshēng/ học sinh/sinh viên 14. 导演 /dǎoyǎn/ đạo diễn 15. 研究生 /yánjiūshēng/ nghiên cứu sinh 16. 演员 /yǎnyuán/ diễn viên 17. 商人 /shāngrén/ thương nhân 18. 歌手 /gēshǒu/ ca sĩ 19. 博士 /bóshì/ tiến sỹ 20. 运动员 /yùndòngyuán/ vận động viên 21. 厨师 /chúshì/ đầu bếp 22. 秘书 /mìshū/ thư kí 23. 服务员 /fúwùyuán/ nhân viên phục vụ 24. 裁缝 /cáiféng/ thợ may 25. 翻译者 /fānyìzhě/ phiên dịch viên 26. 摄影师 /shèyǐngshī/ thợ chụp ảnh 27. 法官 /fǎguān/ quan tòa 28. 飞行员 /fēixíngyuán/ phi công 29. 科学家 /kèxuéjiā/ nhà khoa học 30. 作家 /zuòjiā/ nhà văn 31. 音乐家 /yīnyuèjiā/ nhạc sỹ 32. 画家 /huàjiā/ họa sỹ 33. 保姆 /bǎomǔ/ bảo mẫu 34. 清洁员 /qīngjiéyuán/ nhân viên quét dọn 35. 导游 /dǎoyóu/ hướng dẫn viên du lịch 36. 公务员 /gōngwùyuán/ công chức nhà nước 37. 军人 /jūnrén/ lính, bộ đội 38. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/ chuyên gia kinh tế 39. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/ chính trị gia 40. 农民 /nóngmín/ nông dân

Xem thêm: Từ vựng về ngoại hình trong tiếng Trung

Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Trung và cùng nhau học cấu trúc hỏi công việc của người khác trong tiếng Trung nhé:

Mẫu câu : 你做什麼工作?nǐ zuò shénme gōng zuò ? Bạn làm công việc gì ?

我是醫生? Wǒ shì yīshēng . Tôi là bác sĩ .